Từ 7h30 đến 17h00

Từ thứ 2 đến thứ 7

08 Trần Nhân Tông ( Khu K1), P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

0901992103

nguyenduc.dxnt@gmail.com

So sánh các bảng liệt kê

Khu đô thị mới Đông Nam, thị trấn Tân Sơn – Ninh Thuận

Tên dự án: Khu đô thị mới Đông Nam, thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận.

Vị trí và quy mô dự án:

Vị trí: thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận. Ranh giới cụ thể như sau:

– Phía Đông Nam: Giáp đất nông nghiệp;

– Phía Tây Bắc: Giáp đường QL27B;

– Phía Tây Nam: Giáp đường Lê Lợi;

– Phía Đông Bắc: Giáp đường tỉnh 707;

Quy mô dự án: 18,31 (ha).

Dân số dự kiến: 2.436 (người).

Mục tiêu phát triển: Xây dựng Khu đô thị mới Đông Nam, thị trấn Tân Sơn là khu dân cư, khu dịch vụ thương mại và các công trình công cộng phù hợp nhu cầu phát triển của thị trấn Tân Sơn; Xây dựng các điều kiện hạ tầng kỹ thuật an toàn, thuận lợi, đảm bảo phát triển môi trường bền vững.

Quy hoạch sử dụng đất

STT

LOẠI ĐẤT

KÍ HIỆU

DIỆN TÍCH
1 LÔ
M2)

TỔNG DIỆN TÍCH
(M2)

TỶ LỆ
(%)

MĐXD
(%)

TẦNG CAO
TB

HỆ SỐ
SDĐ
(LẦN)

1

ĐẤT Ở

 

 

73,773.3

40.3

80-100

2-5

1,6-5,0

1.1

ĐẤT Ở LIỀN KỀ

LK

 

40,248.5

22.0

80-100

2-5

1,6-5,0

 

ĐẤT Ở  LIỀN KỀ B

LK-B

 

3,196.0

1.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ C

LK-C

 

3,196.0

1.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ E

LK-E

 

3,754.9

2.0

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ F

LK-F

 

3,794.7

2.1

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ G

LK-G

 

3,828.1

2.1

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ H

LK-H

 

3,854.0

2.1

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ I

LK-I

 

3,882.1

2.1

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ K

LK-K

 

6,692.1

3.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ L

LK-L

 

3,196.3

1.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ M

LK-M

 

3,196.3

1.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIỀN KỀ N

LK-N

 

1,658.0

0.9

 

 

 

1.2

ĐẤT Ở LIÊN KẾ PHỐ

LK-P

 

13,557.3

7.4

80-100

2-5

1,6-5,0

 

ĐẤT Ở LIÊN KẾ PHỐ 1

LK-A

 

6,855.6

3.7

 

 

 

 

ĐẤT Ở LIÊN KẾ PHỐ 2

LK-D

 

6,701.7

3.7

 

 

 

1.3

ĐẤT NHÀ Ở XÃ HỘI

NOXH

 

8,085.3

4.4

100

1-2

1,0-2,0

 

ĐẤT NHÀ Ở XÃ HỘI  1

OXH-1

 

1,709.9

0.9

 

 

 

 

ĐẤT NHÀ Ở XÃ HỘI  2

OXH-2

 

6,375.4

3.5

 

 

 

1.4

ĐẤT Ở BIỆT THỰ

BT

 

11,882.2

6.5

50-70

1-3

1,0-3,5

 

ĐẤT Ở BIỆT THỰ  1

BT-1

 

3,908.0

2.1

 

 

 

 

ĐẤT Ở BIỆT THỰ 2

BT-2

 

3,973.3

2.2

 

 

 

 

ĐẤT Ở BIỆT THỰ 3

BT-3

 

4,001.0

2.2

 

 

 

2

ĐẤT TRƯỜNG MẦM NON

MN

 

1,877.1

1.0

30-40

1-2

0,3-0,8

3

ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI

DVTM

 

3,574.5

2.0

30-50

5-9

1,5-4,5

4

ĐẤT BÃI ĐỂ XE

P

 

1,221.7

0.7

4.1

BÃI ĐỂ XE 1

P1

 

610.8

 

 

 

 

4.2

BÃI ĐỂ XE 2

P2

 

610.9

 

 

 

 

5

ĐẤT THIẾT CHẾ VĂN HÓA

NVH

 

2,380.1

1.3

30-40

1-2

0,3-0,8

5.1

THIẾT CHẾ VĂN HÓA 01

NVH-01

 

1,380.0

 

30-40

1-2

0,3-0,8

5.2

THIẾT CHẾ VĂN HÓA 02

NVH-02

 

1,000.1

 

30-40

1-2

0,3-0,8

6

ĐẤT TRẠM XỬ LÍ NƯỚC THẢI

HTKT

 

752.4

0.4

30-40

1

0,3-0,4

7

ĐẤT CÔNG VIÊN CÂY XANH

CX

 

12,908.2

7.0

5

1

0.05

7.1

CÔNG VIÊN CÂY XANH 1

CX-1

 

6,134.5

 

5

1

0.05

7.2

CÔNG VIÊN CÂY XANH 2

CX-2

 

6,773.7

 

5

1

0.05

8

ĐẤT GIAO THÔNG

GT

 

86,682.9

47.3

 

 

 

 

TỔNG

 

 

183,170.1

100.0

 

 

 

Không gian, kiến trúc, thiết kế đô thị

Không gian đô thị Khu đô thị mới Đông Nam, thị trấn Tân Sơn

– Không gian các khu đất chức năng tổ chức hiện đại, hài hoà hợp lý, gắn kết đồng bộ với nhau, đảm bảo sử dụng thuận tiện. Kết nối hài hoà không gian giữa khu dự án và khu vực lân cận, tạo những điểm nhấn cho bộ mặt khu ở.

– Các nhóm nhà ở được quy hoạch theo hướng nhóm công trình, với không gian xanh được kết nối xen kẽ các công trình công cộng được tổ chức tại trung tâm của nhóm.

– Các công trình công cộng đơn vị ở như (Khu thiết chế văn hóa, công viên cây xanh, thể dục thể thao) được bố trí phân bố hợp lý đảm bảo bán kính phục vụ nhu cầu sử dụng của cư dân sinh sống trong đô thị.

– Hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, Cây xanh cảnh quan, Công trình dịch vụ thương mại được tập trung tại trung tâm dự án tạo cảnh quan đẹp và thuận lợi cho việc phục vụ đến từng cụm công trình.