Từ 7h30 đến 17h00

Từ thứ 2 đến thứ 7

08 Trần Nhân Tông ( Khu K1), P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

0901992103

nguyenduc.dxnt@gmail.com

So sánh các bảng liệt kê

Khu đô thị mới Đông Bắc Ninh Thuận - Khu K3

Theo quyết định số: 115/QĐ-UBND Về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu Khu dân cư Đông Bắc (Khu K3), thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

THÔNG TIN DỰ ÁN 
– Tên dự án: Khu đô thị mới Đông Bắc (khu K3).
– Mục tiêu đầu tư: Xây dựng khu đô thị mới theo quy hoạch được duyệt.
– Hình thức đầu tư: 100% vốn của nhà đầu tư.
– Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư.
– Quy mô dự kiến:
    + Tổng vốn đầu tư dự kiến: Quy mô vốn theo dự án đăng ký.
    + Diện tích đất dự kiến: Khoảng 74,13 ha.
– Địa điểm đầu tư: phường Văn Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Quy hoạch sử dụng đất khu K3

  • Đất công trình thương mại: gồm 05 lô đất (có ký hiệu TM01, TH02, TH03, TH04,TH05) với tổng diện tích khoảng 3,46ha; tầng cao tối đa 9-30 tầng, mật độ xây dựng từ 40- 80%.
  • Đất hỗn hợp (ở kết hợp thương mại dịch vụ): gồm 06 lô đất (có ký hiệu HH1, HH2, HH3, HH4,HH5) với tổng diện tích khoảng 3,71ha, tầng cao tối đa 41 tầng, mật độ xây dựng từ 70-100%.
  • Đất giáo dục: gồm 04 lô đất (ký hiệu GD1, GD2, GD3, GD4, GD5, GD6) với tổng diện tích khoảng 3,30ha, tầng cao tối đa 5 tầng, mật độ xây dựng từ 40%.
  • Đất công trình công cộng: gồm 03 lô đất (có ký hiệu CC1, CC2, CC3) với tổng diện tích khoảng 0,41ha, tầng cao tối đa 3 tầng, mật độ xây dựng từ 40%.
  • Đất nhóm nhà ở mới: gồm 22 lô đất (các lô đất nhóm nhà ở mới có ký hiệu NO-01, NO-02, NO-03, NO-04, NO-05, NO-06, NO-07, NO-08, NO-09, NO-10, NO-11, NO-12, NO-13, NO-14, NO-15, NO-16, NO-17, NO-18, NO- 19, các lô đất tái định cư được ký hiệu NO-01, NO-02, NO-05 và các lô đất nhà ở xã hội được ký hiệu NO-05, NO-15, NO-22) với tổng diện tích khoảng 34,9ha, tầng cao tối đa 5 tầng (có thể tối đa 7 tầng đối với các công trình chung cư xã hội), mật độ xây dựng từ 40- 90%, hệ số sử dụng đất 4-6 lần. Đất nhóm nhà ở mới bao gồm các loại công trình nhà ở liên kế, biệt thự. Quỹ đất dành cho nhà ở xã hội là 4,02ha, chiếm 20,27% trên tổng số diện tích xây dựng đất ở thương mại. Quỹ đất dành cho nhà tái định cư tại chỗ là 4,61ha, chiếm tỷ lệ 6,33% trên tổng diện tích lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch.
  • Đất cây xanh gồm cây xanh công viên-công viên chuyên đề và cây xanh cách ly với tổng diện tích khoảng 8,53ha, chiếm 11,63% trên tổng diện tích đất lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch; tầng cao tối đa 2 tầng, mật độ xây dựng từ 5%, hệ số sử dụng đất 0,1lần;
  • Đất giao thông có diện tích 18,06ha bao gồm đất đường giao thông chiếm 16,27ha và đất bãi đậu xe chiếm 1,79ha; tỷ lệ chiếm đất là 24,81% trên tổng diện tích đất lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch;
  • Đất hạ tầng kỹ thuật Khu K3 gồm 02 lô đất (có ký hiệu có diện tích 0,43ha chiếm 0,59% trên tổng diện tích đất lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch; bao gồm các công trình trạm xử lý nước thải và công trình bể-đài nước.

Bảng hàng 115 sản phẩm ĐẲNG CẤP NHẤT khu K1

TỔNG QUAN DỰ ÁN

Khu Đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) thuộc địa phận Phường Thanh Sơn và Mỹ Bình, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm với quy mô diện tích 60ha. Đây là Dự án quan trọng trong phát triển hạ tầng đô thị của Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm; đồng thời là một trong những dự án nằm trong Quy hoạch phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 đã được Chính phủ phê duyệt.

Dự án nằm ở vị trí đắc địa, ngay trung tâm Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, gần Bệnh viện, quảng trường 16/4, công viên cây xanh và khu dân cư hiện hữu. Với vai trò là khu đô thị trung tâm của tỉnh, Khu Đô thị mới Đông Bắc (Khu K1) được đầu tư xây dựng đầy đủ cơ sở vật chất có kết cấu hạ tầng đồng bộ với đầy đủ các tiện ích: hệ thống trường học, trung tâm thương mại, công viên, hồ sinh thái…, mang lại cuộc sống đầy đủ tiện nghi, giải trí đa dạng cho cư dân sinh sống tại đây.

TỔNG QUAN DỰ ÁN:

Tên dự án: Khu đô thị mới Đông Bắc ( Khu K1)

Vị trí: Trung tâm Tp. Phan Rang – Tháp Chàm

Tổng diện tích: 60, 01 ha

Tổng vốn đầu tư: 1.000 tỷ VND

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thành Đông Ninh Thuận

Đơn vị TVTK Quy Hoạch: Công ty Cổ Phần tư vấn thiết kế Đất Việt

Đơn vị TVTK Công Trình: Công ty Cổ Phần tư vấn thiết kế Thành Đông (TDD).
Khu đô thị Đông Bắc – Khu K3

Bảng Hàng 115 sản phẩm VIP khu K1

Cập nhật bảng hàng mới nhất – Chủ đầu tư Thành Đông

STT Mã Lô Diện Tích (m2) Bảng Giá Lưu Ý
BT03 4      
1 BT03-12 155.91    
2 BT03-13 133.58    
3 BT03-14 133.63    
4 BT03-15 133.67    
BT04 4      
1 BT04-01 139.58 4.606.140.000 Đã Bán
2 BT04-02 133.46 4.003.650.000  
3 BT04-15 133.46 3.870.195.000  
4 BT04-22 198.46 6.549.180.000 Đã Bán
BT14 3      
1 BT14-05 144.00    
2 BT14-06 144.00    
3 BT14-19 144.00    
LK11 5      
1 LK11-28 81.00 4.131.000.000  
2 LK11-29 81.00 4.131.000.000  
3 LK11-30 81.00 3.888.000.000 Đã Bán
4 LK11-32 81.00    
5 LK11-33 81.00    
LK15 3      
1 LK15-01 102.21    
2 LK15-02 110.63    
3 LK15-03 110.38    
LK2.2 1      
1 LK2.2-16 49.50    
LK2.3 1      
1 LK2.3-9 49.50 1.757.250.000 Đã Bán
LK3.1 3      
1 LK3.1-14 100.00 3.650.000.000  
2 LK3.1-16 100.00    
3 LK3.1-17 100.00    
TM01 12      
1 TM01-01 129.75    
2 TM01-02 99.88    
3 TM01-03 99.88    
4 TM01-04 100.90    
5 TM01-05 100.30    
6 TM01-06 124.87    
7 TM01-07 83.64    
8 TM01-12 94.58 2.459.080.000  
9 TM01-13 80.19 1.924.560.000  
10 TM01-14 81.20 1.948.800.000  
11 TM01-15 82.22 1.948.800.000  
12 TM01-16 83.64    
TM06 3      
1 TM06-08 90.00 3.060.000.000  
2 TM06-37 90.00    
3 TM06-38 122.83    
TM08 20      
1 TM08-11 80.00    
2 TM08-12 80.00    
3 TM08-13 80.00    
4 TM08-14 80.00    
5 TM08-15 80.00 3.200.000.000 Đã Bán
6 TM08-16 80.00 3.520.000.000 Đã Bán
7 TM08-17 88.91 5.956.970.000 Đã Bán
8 TM08-18 129.85    
9 TM08-19 80.00    
10 TM08-23 80.00    
11 TM08-24 80.00 2.800.000.000 Đã Bán
12 TM08-25 80.00    
13 TM08-26 80.00    
14 TM08-27 80.00    
15 TM08-28 80.00 2.800.000.000  
16 TM08-29 80.00 2.800.000.000  
17 TM08-30 80.00 2.800.000.000  
18 TM08-31 80.00 2.800.000.000  
19 TM08-32 80.00 2.800.000.000  
20 TM08-33 76.60 3.083.150.000  
TM10 7      
1 TM10-16 70.00    
2 TM10-17 70.00    
3 TM10-18 70.00    
4 TM10-19 70.00 2.485.000.000  
5 TM10-20 70.00 2.485.000.000  
6 TM10-21 70.00 2.485.000.000  
7 TM10-22 70.00 2.485.000.000  
TM14 16      
1 TM14-01 90.00    
2 TM14-02 90.00    
3 TM14-03 90.00    
4 TM14-04 90.00    
5 TM14-05 90.00    
6 TM14-06 90.00    
7 TM14-07 90.00    
8 TM14-08 90.00    
9 TM14-37 90.00 3.555.000.000 Đã Bán
10 TM14-38 90.00 3.555.000.000 Đã Bán
11 TM14-43 90.00    
12 TM14-44 90.00    
13 TM14-47 90.00    
14 TM14-48 90.00    
15 TM14-49 90.00    
16 TM14-50 90.00    
TM18 5      
1 TM18.10 49.50    
2 TM18.11 49.50 1.930.500.000 Đã Bán
3 TM18.12 49.50 1.930.500.000 Đã Bán
4 TM18.13 49.50    
5 TM18.14 49.50    
TM20 2      
1 TM20-44 49.50 1.757.250.000 Đã Bán
2 TM20-49 49.50 1.757.250.000 Đã Bán
TM22 1      
1 TM22-32 47.72    
TM24 1      
1 TM24-01 102.15    
TM34 1      
1 TM34-18 100.00 3.500.000.000 đã bán
TM35 11      
1 TM35.03 97.63    
2 TM35.04 97.33    
3 TM35.23 100.00    
4 TM35.25 100.00    
5 TM35.26 100.00    
6 TM35.27 100.00    
7 TM35.28 100.00    
8 TM35.29 100.00    
9 TM35.30 100.00    
10 TM35.31 100.00    
11 TM35.32 152.00    
TM44 12      
1 TM44-07 108.09    
2 TM44-08 107.72    
3 TM44-09 107.32    
4 TM44-10 106.91    
5 TM44-11 106.47    
6 TM44-12 106.00    
7 TM44-13 105.53 2.743.780.000  
8 TM44-14 105.03 2.625.750.000  
9 TM44-15 104.51 2.612.750.000  
10 TM44-16 103.98 2.703.408.000 Đã Bán
11 TM44- 18 102.87 2.674.620.000 Đã Bán
12 TM44-19 102.30 2.659.800.000 Đã Bán
TỔNG CỘNG 115      

Hình ảnh thực tế