Từ 7h30 đến 17h00

Từ thứ 2 đến thứ 7

08 Trần Nhân Tông ( Khu K1), P. Thanh Sơn, TP. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

0901992103

nguyenduc.dxnt@gmail.com

So sánh các bảng liệt kê

Khu đô thị mới Tây Bắc - Ninh Thuận

Theo quyết định số: 29/QĐ-UBND Ninh Thuận, Về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ 1/2000) Khu đô thị (KĐT) mới Tây Bắc, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Tổng quan dự án

Tên dự án: Khu đô thị (KĐT) mới Tây Bắc.

Mục tiêu đầu tư: Xây dựng khu đô thị mới theo quy hoạch.

Hình thức đầu tư: 100% vốn của nhà đầu tư..

Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đấu thầu lựa chọn nhà

Quy mô dự kiến:

-Tổng vốn đầu tư dự kiến: 7.147 tỷ đồng.

– Quy mô điều chỉnh quy hoạch khoảng: 95,22ha. (Thuộc địa phận phường Phước Mỹ khoảng: 54,10ha và xã Thành Hải khoảng: 41,12ha), Trong đó:

+ Phạm vi thuộc ranh giới kêu gọi đầu tư dự án: có quy mô là 91,37ha.

+ Phạm vi thuộc ranh giới các dự án hoàn thiện các tuyến đường đối ngoại (Quốc lộ 1A và Quốc lộ 27) theo quy hoạch chung: có quy mô là 3,85ha.

– Địa điểm đầu tư: Phường Phước Mỹ và xã Thành Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

Định hướng phát triển

– Là khu đô thị mới, gắn với công viên đô thị của thành phố và là đô thị cửa ngõ của thành phố Phan Rang – Tháp Chàm trong tương lai..

– Là đô thị xanh, có chất lượng môi trường sống cao, có sức hấp dẫn về dịch vụ đô thị gắn với cảnh quan và tính bản địa của vùng đất Ninh Thuận, khu đô thị hình thành là điểm đến nghỉ ngơi, vui chơi, giao lưu của người dân đô thị và các vùng lân cận.

– Là khu đô thị hiện đại, đồng bộ, với đầy đủ các dịch vụ, tiện ích chất lượng cao, thân thiện, đồng bộ về hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật.

– Khu đô thị Tây Bắc được kỳ vọng là một không gian đô thị có chất lượng sống tốt, có năng lực phát triển kinh tế; là đô thị cửa ngõ, kết nối với TP Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa) về phía Bắc theo trục đường Quốc lộ 1. Ngoài ra, tạo động lực thúc đẩy sự phát triển khu vực phía Tây Bắc TP Phan Rang – Tháp Chàm kết nối với cao nguyên Lâm Viên, Đà Lạt theo trục Quốc lộ 27.

– Bên cạnh đó, dự án sẽ mang lại hiệu quả kinh tế, góp phần nâng cao hiệu quả hệ số sử dụng đất, thu nộp ngân sách nhà nước từ đất đai, dự án, công trình và tạo việc làm cho người dân tại khu vực. Qua đó, tham gia tích cực vào quá trình phát triển chung của tỉnh Ninh Thuận.

Bảng hàng 115 lô VIP NHẤT khu K1

TỔNG QUAN DỰ ÁN:

Tên dự án: Khu đô thị mới Đông Bắc ( Khu K1)

Vị trí: Trung tâm Tp. Phan Rang – Tháp Chàm

Tổng diện tích: 60, 01 ha

Tổng vốn đầu tư: 1.000 tỷ VND

Chủ đầu tư: Công Ty Cổ Phần Thành Đông Ninh Thuận

Đơn vị TVTK Quy Hoạch: Công ty Cổ Phần tư vấn thiết kế Đất Việt

Đơn vị TVTK Công Trình: Công ty Cổ Phần tư vấn thiết kế Thành Đông (TDD).
Khu đô thị (KĐT) mới Tây Bắc.

Tiến độ thanh toán

Chính sách bán hàng​

Bảng Hàng 115 sản phẩm VIP khu K1​

Cập nhật bảng hàng 115 sản phẩm tại Khu Đô Thị Mới Đông Bắc ( Khu K1)

STTMã LôDiện Tích (m2)Bảng GiáLưu Ý
BT034   
1BT03-12155.91  
2BT03-13133.58  
3BT03-14133.63  
4BT03-15133.67  
BT044   
1BT04-01139.584.606.140.000Đã Bán
2BT04-02133.464.003.650.000Đã Bán
3BT04-15133.463.870.195.000Đã Bán
4BT04-22198.466.549.180.000Đã Bán
BT143   
1BT14-05144.003.816.000.000Đã Bán
2BT14-06144.003.816.000.000Đã Bán
3BT14-19144.00  
LK115   
1LK11-2881.004.131.000.000Đã Bán
2LK11-2981.004.131.000.000Đã Bán
3LK11-3081.003.888.000.000Đã Bán
4LK11-3281.00  
5LK11-3381.00  
LK153   
1LK15-01102.212.617.168.400Đã Bán
2LK15-02110.63  
3LK15-03110.38  
LK2.21   
1LK2.2-1649.50  
LK2.31   
1LK2.3-949.501.757.250.000Đã Bán
LK3.13   
1LK3.1-14100.003.650.000.000 
2LK3.1-16100.003.650.000.000 
3LK3.1-17100.003.650.000.000 
TM0112   
1TM01-01129.75  
2TM01-0299.88  
3TM01-0399.88  
4TM01-04100.90  
5TM01-05100.30  
6TM01-06124.87  
7TM01-0783.64  
8TM01-1294.582.459.080.000Đã Bán
9TM01-1380.191.924.560.000Đã Bán
10TM01-1481.201.948.800.000 
11TM01-1582.221.948.800.000 
12TM01-1683.64  
TM063   
1TM06-0890.003.060.000.000Đã Bán
2TM06-3790.00  
3TM06-38122.83  
TM0820   
1TM08-1180.00  
2TM08-1280.003.200.000.000Đã Bán
3TM08-1380.003.200.000.000Đã Bán
4TM08-1480.00  
5TM08-1580.003.200.000.000Đã Bán
6TM08-1680.003.520.000.000Đã Bán
7TM08-1788.915.956.970.000Đã Bán
8TM08-18129.85  
9TM08-1980.00  
10TM08-2380.00  
11TM08-2480.002.800.000.000Đã Bán
12TM08-2580.002.560.000.000Đã Bán
13TM08-2680.002.560.000.000Đã Bán
14TM08-2780.002.800.000.000Đã Bán
15TM08-2880.002.800.000.000Đã Bán
16TM08-2980.002.800.000.000Đã Bán
17TM08-3080.002.800.000.000Đã Bán
18TM08-3180.002.800.000.000Đã Bán
19TM08-3280.002.800.000.000Đã Bán
20TM08-3376.603.083.150.000Đã Bán
TM107   
1TM10-1670.002.485.000.000Đã Bán
2TM10-1770.002.485.000.000Đã Bán
3TM10-1870.002.485.000.000Đã Bán
4TM10-1970.002.485.000.000Đã Bán
5TM10-2070.002.485.000.000Đã Bán
6TM10-2170.002.485.000.000Đã Bán
7TM10-2270.002.485.000.000Đã Bán
TM1416   
1TM14-0190.00  
2TM14-0290.00  
3TM14-0390.00  
4TM14-0490.00  
5TM14-0590.00  
6TM14-0690.00  
7TM14-0790.00  
8TM14-0890.00  
9TM14-3790.003.555.000.000Đã Bán
10TM14-3890.003.555.000.000Đã Bán
11TM14-4390.00  
12TM14-4490.00  
13TM14-4790.003.600.000.000Đã Bán
14TM14-4890.003.600.000.000Đã Bán
15TM14-4990.004.230.000.000Đã Bán
16TM14-5090.004.860.000.000Đã Bán
TM185   
1TM18.1049.50  
2TM18.1149.501.930.500.000Đã Bán
3TM18.1249.501.930.500.000Đã Bán
4TM18.1349.50  
5TM18.1449.50  
TM202   
1TM20-4449.501.757.250.000Đã Bán
2TM20-4949.501.757.250.000Đã Bán
TM221   
1TM22-3247.72  
TM241   
1TM24-01102.15  
TM341   
1TM34-18100.003.500.000.000đã bán
TM3511   
1TM35.0397.632.538.380.000Đã Bán
2TM35.0497.332.530.580.000Đã Bán
3TM35.23100.00  
4TM35.25100.002.700.000.000 
5TM35.26100.002.700.000.000Đã Bán
6TM35.27100.002.700.000.000Đã Bán
7TM35.28100.002.700.000.000Đã Bán
8TM35.29100.002.700.000.000Đã Bán
9TM35.30100.002.700.000.000Đã Bán
10TM35.31100.002.700.000.000 
11TM35.32152.00  
TM4412   
1TM44-07108.092.950.857.000Đã Bán
2TM44-08107.722.940.756.000Đã Bán
3TM44-09107.322.929.836.000Đã Bán
4TM44-10106.912.918.643.000Đã Bán
5TM44-11106.472.906.631.000Đã Bán
6TM44-12106.002.893.800.000Đã Bán
7TM44-13105.532.743.780.000Đã Bán
8TM44-14105.032.625.750.000Đã Bán
9TM44-15104.512.612.750.000Đã Bán
10TM44-16103.982.703.408.000Đã Bán
11TM44- 18102.872.674.620.000Đã Bán
12TM44-19102.302.659.800.000Đã Bán
TỔNG CỘNG115   

Hình ảnh thực tế